TÍNH NĂNG ĐẶC BIỆT
MÔ TẢ BẢNG ĐIỀU KHIỂN
A- BẬT /TẮT |
|||
B- CHỌN CHƯƠNG TRÌNH/ WIFI |
|||
C- HẸN GIỜ |
|||
D- MÀN HÌNH |
|||
E- SẤY THÊM |
|||
F E+G- KHÓA TRẺ EM |
|||
G- RỬA NHANH |
|||
H- BẮT ĐẦU/ KHỞI ĐỘNG LẠI |
|||
I- ĐÈN HIỂN THỊ THÊM BÁT ĐĨA |
|||
L- ĐÈN HIỂN THỊ RỬA NHANH |
|||
M- ĐÈN HIỂN THỊ SẤY THÊM |
|||
N- CỘT “WIFI” |
DANH SÁCH CÁC CHẾ ĐỘ
Chương trình |
Mô tả |
||
P1 |
|
Chương trình tiết kiệm ECO |
Dành cho bát đĩa bẩn bình thường, chương trình chuẩn EN 50242 |
P2 |
|
Chương trình rửa chuyên sâu STEAM (Rửa phun hơi) |
Chương trình rửa giúp làm sạch sâu các mảng bám dai dẳng và sạch vi khuẩn bằng việc kết hợp rửa phun hơi lên đến 100 độ C |
P3 |
|
Chương trình rửa ban đêm NIGHT |
Chế độ yên lặng, phù hợp khi sử dụng ban đêm. |
P4 |
|
Chương trình rửa UNIVERSEL |
Dành cho bộ vật dụng có nhiều xoong nồi, có độ bẩn bình thường. |
P5 |
Chương trình AUTO DAILY WASH |
Chương trình nhanh, dành cho bát đĩa bẩn bình thường, phù hợp với việc rửa bát thường xuyên. Chương trình này được thiết kế để tối ưu hóa hiệu quả rửa bát bằng cảm biến thông minh. |
|
P6 |
Chương trình rửa các chi tiết nhỏ và ly TOTAL CARE |
Chương trình dành cho một chu kì rửa bát duy nhất CLASSE A dành cho bát đĩa làm bằng chất liệu dễ vỡ như pha lê hay sứ Chỉ phù hợp với lượng bát đĩa tối đa dành cho 8 người |
|
P7 |
RAPIDE 39’ |
Chương trình rửa nhanh, cho việc rửa bát hàng ngày rất bẩn. |
|
P8 |
RAPIDE 29’ |
Chương trình rửa nhanh, cho việc rửa bát hàng ngày bẩn vừa phải. |
|
P9 |
PRE-WASH |
Rửa tráng, chức năng này làm sạch sơ bát đĩa (trong vòng 5 phút mà không cần dùng đến chất rửa) cho đến khi bạn muốn tích đủ bát đĩa cho một lần rửa trong ngày. |
Đối với các chương trình sau khi “rửa tráng”, chúng tôi khuyên Quý khách hãy cho thêm chất rửa (tối đa 10g) trực tiếp và máy rửa bát.
Chương trình |
Chất rửa “rửa tráng” |
Chương trình “Xung lực” |
Nhiệt độ (0C) |
Thời gian rửa bát trung bình (phút) |
Nút “Nhanh” |
Nút “rất khô” |
||
P1 |
Chương trình tiết kiệm (ECO) |
45 |
190 |
CÓ |
CÓ |
|||
P2 |
Chương trình rửa chuyên sâu (STEAM) |
75 |
130 |
CÓ |
CÓ |
|||
P3 |
|
Chương trình rửa ban đêm (NIGHT) |
55 |
240 |
CÓ |
CÓ |
||
P4 |
Chương trình rửa tự động dành cho nồi (UNIVERSEL) |
60 |
120 |
CÓ |
CÓ |
|||
P5 |
Chương trình rửa cho đĩa (AUTO DAILY WASH) |
55-65 |
75-95 |
CÓ |
CÓ |
|||
P6 |
Chương trình rửa các chi tiết nhỏ và ly (TOTAL CARE) |
50 |
100 |
CÓ |
CÓ |
|||
P7 |
RAPIDE 39’ |
60 |
39 |
CÓ |
N/A |
|||
P8 |
RAPIDE 29’ |
50 |
29 |
N/A |
N/A |
|||
P9 |
PRE-WASH |
|
5 |
N/A |
N/A |
Chú thích: |
Chất rửa “rửa tráng” |
Chương trình “Xung Lực”: Giúp giảm năng lượng tiêu thụ và tiếng ồn nhưng vẫn cải thiện được hiệu suất rửa của máy. |
Biểu thị cho những cột không có tính năng đó. |
- Với nước lạnh (15oC) +- 10% |
- Nếu Quý khách sử dụng nước nóng, thời gian còn lại sẽ được cập nhật tự động khi chương trình đang chạy |
- Các chỉ số được đo lường trong phòng thí nghiệm tiêu chuẩn Châu Âu EN 50242 (chỉ số có thể thay đổi theo điều kiện sử dụng. |